Chương trình đào tạo tín chỉ (K16 – K19)

STTMÃ MÔNTÊN MÔNTCLTTHHK

NĂM 1
Bắt buộc




1
ENG0013Anh văn cơ bản 13
45

1
2
MAT0053Toán cao cấp B1345
1
3
MIL0013Giáo dục QP-AN 1 (*)345
1
4
PHE0251Giáo dục thể chất 1 (*)1
301
5
POL0025Những NLCB của CNML575
1
6
BSC0032Hóa đại cương B1230
2
7
BSC0111Thực tập hóa học ĐC B11
302
8
ENG0023
Anh văn cơ bản 2
345
2
9
MAT0063Toán cao cấp B2345
2
10
MIL0022Giáo dục QP-AN 2 (*)230
2
11
PHE0261Giáo dục thể chất 2 (*)1
302
12
PHY0011Thí nghiệm vật lý1
302
13
PHY0023Vật lý đại cương 1345
2
14
POL0032Tư tưởng HCM230
2


Tự chọn (phải đạt ít nhất 0 TC)




15MAT0092Toán chuyên đề 1 (Xác suất thống kê)23011
16PHY0033Vật lý đại cương 234522

NĂM 2
Bắt buộc



17
BIO1062Tế bào học230
1
18
BSC0042Hóa đại cương B2230
1
19
BSC0121Thực tập hóa học ĐC B21
301
20
BUS0183Quản trị học345
1
21
ENG0034Anh văn cơ bản 3
4
60

1
22
INF0403Tin học đại cương330301
23
MIL0033Giáo dục QP-AN 3 (*)330301
24
PHE0271Giáo dục thể chất 3 (*)1
301
25
POL0013Đường lối CM của ĐCSVN345
1
26
BIO0313Di truyền học345
2
27
BIO0412Hóa phân tích230
2
28
BIO0643Sinh hóa345
2
29
BIO0662Sinh học phân tử230
2
30
BIO0921Thực hành sinh hóa1
302
31
BIO0951Thực hành vi sinh1
302
32
BIO0991Thực tập hóa học phân tích1
302
33
BIO1112Vi sinh học đại cương230
2
34
LAW0492Pháp luật đại cương230
2


Tự chọn (phải đạt ít nhất 3 TC)




35BIO0082CNSH tế bào vi sinh vật230
2
36BIO0273Công nghệ sinh sản345
2
37BIO0502Miễn dịch học230
2
38BIO0652Sinh học mô phôi và kỹ thuật chuyển cấy230
2
39BIO0672Sinh lý động vật230
2
40BIO0712Sinh tin học230
2
41BIO0931Thực hành sinh lý động vật1
302
42BIO0941Thực hành sinh tin học1
302
43BIO1272Khoa học trái đất230
2
44BSC0132Văn hóa giao tiếp230
2

NĂM 3
Bắt buộc



45BIO0072CNSH tế bào động vật230
1
46BIO0172Công nghệ enzyme và protein230
1
47BIO0262Công nghệ sinh học nhập môn230
1
48BIO0452Kỹ thuật di truyền cơ bản230
1
49BIO0682Sinh lý thực vật230
1
50BIO0731Thực hành CNSH tế bào thực vật1
301
51BIO0801Thực hành công nghệ enzyme, protein1
301
52BIO0871Thực hành kỹ thuật di truyền1
301
53BIO1171Thực hành sinh lý thực vật1
301
54BIO1182CNSH tế bào thực vật230
1
55BIO1212Kỹ thuật di truyền chuyên sâu230
1


Tự chọn (phải đạt ít nhất 2 TC)




56BIO0512Môi trường và con người230
1
57BIO0552Phương pháp thống kê sinh học230
1
58BIO0702Sinh thái học230
1
59BIO0901Thực hành phần mềm thống kê sinh học1
301
60BIO1053Tiến hóa và đa dạng sinh học345
1
61BSC0092Phương pháp luận NCKH230
1


Bắt buộc



62BIO0013Anh văn chuyên ngành345
2
63BIO0333
Dịch hại trên cây trồng
3
45

2
64BIO0342
Dinh dưỡng cây trồng
2
30

2
65BIO0362
Độ phì và phân bón
2
30

2
66BIO0482
Luật và chính sách nông nghiệp
2
30

2
67BIO1072
Ứng dụng CNSH trong chăn nuôi
2
30

2
68BIO1082
Ứng dụng CNSH trong trồng trọt
2
30

2
69
BIO1222
Dinh dưỡng gia súc
2
30




Tự chọn (phải đạt ít nhất 4 TC)




70
BIO0032Chuyên đề 1230
2
71
BIO0042Chuyên đề 2230
2
72
BIO0243
Công nghệ sau thu hoạch
3
45

2
73
BIO0423
Khoa học thú thí nghiệm
3
45

2
74
BIO1092
Ứng dụng CNSH trong y sinh học
2
30

2
75
BIO1132
Vi sinh nông nghiệp
2
30

2
76
BIO1242
Kỹ thuật sản xuất rau sạch
2
30

2

NĂM 4
Bắt buộc



77
BIO0023Bảo vệ thực vật3
45

1
78
BIO0282Công nghệ sản xuất sản phẩm phụ gia thức ăn gia súc2
30

1
79
BIO0323
Di truyền và chọn giống động vật3
45


80
BIO0432Kiểm nghiệm chất lượng sản phẩm nông nghiệp2
30

1
81
BIO0721Tham quan thực tế cơ sở nông nghiệp1

30
1
82
BIO1193Di truyền và chọn giống thực vật3
45

1
83
BIO1232Công nghệ thức ăn trong chăn nuôi2
30

1


Tự chọn (phải đạt ít nhất 4 TC)




84
BIO0053Chuyên đề 3345
1
85
BIO0063Chuyên đề 4345
1
86
BIO0232Công nghệ sản xuất sản phẩm an toàn sinh học
2
30

1
87
BIO0462
Kỹ thuật trồng nấm
2
30

1
88
BIO0622
Seminar chuyên ngành 1 (CNSH động vật)
2
30

1
89
BIO0632
Seminar chuyên ngành 2 (CNSH thực vật)2
30

1
90
BIO0882
Thực hành kỹ thuật trồng nấm1

30
1
91
BIO1252
Dược lý thú y
2
30

1
92

BIO0987

BIO1203

BÀI TỐT NGHIỆP: SV sẽ được xét điều kiện để thực hiện Luận văn TN khi ĐTB HK chuyên ngành từ 7.0 trở lên hoặc thực hiện Tiểu luận TN khi ĐTB HK chuyên ngành từ 5.5 đến 6.9. Trường hợp thực hiện Tiểu luận TN thì SV phải đăng ký học thêm các môn tự chọn ở giai đoạn chuyên ngành để tích lũy thêm ít nhất 4 tính chỉ.

7


2

Ghi chú: (*): là môn điều kiện, không tính ĐTB, khi hoàn thành SV sẽ được cấp chứng chỉ.