Chương trình đào tạo tín chỉ (từ K20 trở về sau)

 

I. Khối Kiến Thức Cơ Bản, Cơ Sở Ngành

Năm 1

I.1 Nhóm môn học bắt buộc:

STT

Mã môn

Tên môn

TC

Số tiết

LT

TH

Học kỳ

1.       

ENG0954

Anh văn cơ bản 1

4

60

60

0

1

2.       

PHE0251

Giáo dục thể chất 1 (*)

1

30

0

30

1

3.       

BIO1062

Tế bào học

2

30

30

0

1

4.       

BIO0313

Di truyền học

3

45

45

0

1

5.       

BIO0262

Công nghệ sinh học nhập môn

2

30

30

0

1

6.       

ENG0964

Anh văn cơ bản 2

4

60

60

0

2

7.       

PHE0261

Giáo dục thể chất 2 (*)

1

30

0

30

2

8.       

BSC0032

Hóa đại cương B1

2

30

30

0

2

9.       

BSC0111

Thực tập hóa học ĐC B1

1

30

0

30

2

10.   

BSC0042

Hóa đại cương B2

2

30

30

0

2

11.   

BSC0121

Thực tập hóa học ĐC B2

1

30

0

30

2

12.   

BIO0643

Sinh hóa

3

45

45

0

2

13.   

BIO0921

Thực hành sinh hóa

1

30

0

30

2

14.   

BIO0682

Sinh lý thực vật

2

30

30

0

2

15.   

BIO1171

Thực hành sinh lý thực vật

1

30

0

30

2

16.   

BIO1182

CNSH tế bào thực vật

2

30

30

0

2

17.   

BIO0731

Thực hành CNSH tế bào thực vật

1

30

0

30

2

18.   

BIO1112

Vi sinh học đại cương

2

30

30

0

2

19.   

BIO0951

Thực hành vi sinh

1

30

0

30

2

20.   

BIO1631

Thực tập thực tế 1 (**)

1

30

0

0

3

21.   

MIL0042

Giáo dục quốc phòng – an ninh 1 (*)

2

30

30

0

3

22.   

MIL0052

Giáo dục quốc phòng – an ninh 2 (*)

2

30

30

0

3

23.   

MIL0063

Giáo dục quốc phòng – an ninh 3 (*)

3

85

20

65

3

24.   

MIL0071

Giáo dục quốc phòng – an ninh 4 (*)

1

20

0

20

3

I.2 Nhóm môn học tự chọn kỹ năng:

25.   

SKI0041

Kỹ năng khiêu vũ (*)

1

30

0

30

1

26.   

SKI0051

Kỹ năng đàn Guitar (*)

1

30

0

30

1

27.   

SKI0061

Tư duy phản biện (*)

1

30

0

30

1

28.   

SKI0021

Kỹ năng lễ tân, khánh tiết, giao tiếp (*)

1

30

0

30

2

29.   

SKI0031

KN viết và soạn thảo VB, phỏng vấn xin việc (*)

1

30

0

30

2

I.3 Nhóm môn học tự chọn: phải đạt tối thiểu 2 TC

30.   

BIO0552

Phương pháp thống kê sinh học

2

30

30

0

2

31.   

BIO0901

Thực hành phần mềm thống kê sinh học

1

30

0

30

2

32.   

BSC0092

Phương pháp luận NCKH

2

30

30

0

2

Năm 2

II.1 Nhóm môn học bắt buộc:

33.   

MAT0143

Toán đại số tuyến tính

3

45

45

0

1

34.   

PHY0054

Vật lý đại cương

4

75

45

30

1

35.   

ENG0974

Anh văn cơ bản 3

4

60

60

0

1

36.   

PHE0271

Giáo dục thể chất 3 (*)

1

30

0

30

1

37.   

INF0403

Tin học đại cương

3

60

30

30

1

38.   

LAW0492

Pháp luật đại cương

2

30

30

0

1

39.   

BIO0412

Hóa phân tích

2

30

30

0

1

40.   

BIO0991

Thực tập hóa học phân tích

1

30

0

30

1

41.   

BIO0662

Sinh học phân tử

2

30

30

0

1

42.   

ENG0984

Anh văn cơ bản 4

4

60

60

0

2

43.   

POL0025

Những NLCB của CNML

5

75

75

0

2

44.   

POL0032

Tư tưởng HCM

2

30

30

0

2

45.   

BIO0072

CNSH tế bào động vật

2

30

30

0

2

46.   

BIO0172

Công nghệ enzyme và protein

2

30

30

0

2

47.   

BIO0801

Thực hành công nghệ enzyme, protein

1

30

0

30

2

48.   

BIO0452

Kỹ thuật di truyền cơ bản

2

30

30

0

2

49.   

BIO0871

Thực hành kỹ thuật di truyền

1

30

0

30

2

50.   

BIO1212

Kỹ thuật di truyền chuyên sâu

2

30

30

0

2

51.   

BIO1642

Thực tập thực tế 2 (**)

2

60

0

0

3

II.2 Nhóm môn học tự chọn kỹ năng:

52.   

SKI0011

Kỹ năng thuyết trình (*)

1

30

0

30

1

53.   

SKI0071

Kỹ năng võ thuật tự vệ (*)

1

30

0

30

1

II.3 Nhóm môn học tự chọn: phải đạt ít nhất 3 TC

54.   

BIO0082

CNSH tế bào vi sinh vật

2

30

30

0

2

55.   

BIO0502

Miễn dịch học

2

30

30

0

2

56.   

BIO0712

Sinh tin học

2

30

30

0

2

57.   

BIO0941

Thực hành sinh tin học

1

30

0

30

2

II. Khối Kiến Thức Chuyên Ngành

Năm 3

III.1 Nhóm môn học bắt buộc:

58.   

BIO0402

Hóa học thực phẩm

2

30

30

0

1

59.   

BIO0861

Thực hành hóa học thực phẩm

1

30

0

30

1

60.   

BIO0163

Công nghệ chế biến thực phẩm

3

45

45

0

1

61.   

BIO1143

Vi sinh thực phẩm

3

45

45

0

1

62.   

BIO0961

Thực hành vi sinh thực phẩm

1

30

0

30

1

63.   

BIO0382

Độc chất học thực phẩm

2

30

30

0

1

64.   

BIO0563

Quá trình thiết bị và công nghệ

3

45

45

0

1

65.   

BIO0353

Dinh dưỡng và thực phẩm chức năng

3

45

45

0

1

66.   

BIO0851

Thực hành dinh dưỡng và thực phẩm chức năng

1

30

0

30

1

67.   

BIO0292

Đánh giá cảm quan thực phẩm

2

30

30

0

2

68.   

BIO0831

Thực hành đánh giá cảm quan thực phẩm

1

30

0

30

2

69.   

BIO0573

Quản lý chất lượng và luật thực phẩm

3

45

45

0

2

70.   

BIO0202

Công nghệ sản xuất các sản phẩm lên men

2

30

30

0

2

71.   

BIO0911

Thực hành công nghệ sản xuất các sản phẩm lên men

1

30

0

30

2

72.   

BIO0542

Phụ gia và bao bì thực phẩm

2

30

30

0

2

73.   

BIO0153

Công nghệ chế biến thịt, thủy sản

3

45

45

0

2

74.   

BIO0791

Thực hành công nghệ chế biến thịt, thủy sản

1

30

0

30

2

75.   

 BIO1613

Quản trị sản xuất và maketing

3

45

45

0

2

76.   

BIO0192

Công nghệ chế biến rượu, bia và nước giải khát

2

30

30

0

2

77.   

BIO0811

Thực hành công nghệ chế biến rượu, bia và nước giải khát

1

30

0

30

2

78.   

BIO0132

Công nghệ chế biến lương thực, rau, củ, quả

2

30

30

0

2

79.   

BIO0771

Thực hành công nghệ chế biến lương thực, rau, củ, quả

1

30

0

30

2

80.   

BIO0182

Công nghệ lạnh và lạnh đông thực phẩm

2

30

30

0

2

81.   

BIO1652

Thực tập thực tế 3 (**)

2

60

0

0

3

III.2 Nhóm môn học tự chọn: phải đạt ít nhất 6 TC

82.   

BIO0112

Công nghệ chế biến chè, cà phê, ca cao

2

30

30

0

2

83.   

BIO0751

Thực hành công nghệ chế biến chè, cà phê, ca cao

1

30

0

30

2

84.   

BIO0142

Công nghệ chế biến sữa và sản phẩm sữa

2

30

30

0

2

85.   

BIO0781

Thực hành công nghệ chế biến sữa và sản phẩm sữa

1

30

0

30

2

86.   

BIO0122

Công nghệ chế biến đường, bánh, kẹo

2

30

30

0

2

87.   

BIO0761

Thực hành CNCB đường, bánh, kẹo

1

30

0

30

2

88.   

BIO1292

Vi sinh công nghiệp

2

30

30

0

2

89.   

BIO1301

Thực hành vi sinh công nghiệp

1

30

0

30

2

90.   

BIO0821

Thực hành công nghệ thực phẩm

1

30

0

30

2

Năm 4

III.1 Nhóm môn học tự chọn: phải đạt ít nhất 4 TC

91.   

BIO0212

Công nghệ sản xuất dầu mỡ thực phẩm

2

30

30

0

2

92.   

BIO0092

Công nghệ chế biến các sản phẩm đóng hộp

2

30

30

0

2

93.   

BIO1322

Vật liệu trong công nghệ thực phẩm

2

30

30

0

2

94.   

BIO1031

Thực tế tham quan cơ sở chế biến thực phẩm

1

30

0

30

2

III.1 Nhóm môn tốt nghiệp: tùy theo ĐTB học kỳ chuyên ngành

95.   

BIO0987

Luận văn tốt nghiệp

Dành cho SV có điểm trung bình học kỳ chuyên ngành từ 7.0 trở lên)

7

210

0

0

2

96.   

BIO1203

Tiểu luận tốt nghiệp

(Dành cho SV có điểm trung bình học kỳ chuyên ngành chuyên ngành từ 5.5 đến 6.9. Đồng thời SV phải đăng ký học thêm các môn tự chọn ở giai đoạn chuyên ngành để tích lũy thêm ít nhất 4 tín chỉ)

3

90

0

0

2

Tổng Số Tín Chỉ Bắt Buộc: 133 TC

Tổng Số Tín Chỉ Các Nhóm Tự Chọn: 22 TC

 

Chú giải: “TC”: Số tín chỉ; “LT”: Số tiết lý thuyết; “TH”: Số tiết thực hành

(*) Môn Điều Kiện, không tính điểm trung bình, khi hoàn thành SV sẽ được cấp chứng chỉ.

(**) Môn học đi thực tế ngoài trường hoặc tại các cơ sở thực hành chuyên môn.

Lưu ý:

    ü  Các môn trong nhóm môn tự chọn kỹ năng: phải đạt tối thiểu 5 TC

    ü  Chuẩn đầu ra Ngoại ngữ và Tin học SV phải hoàn thành theo đúng Quy định của Trường.