STT | Tên đề tài | Chủ trì | Năm thực hiện/nghiệm thu |
1. | Ứng dụng kỹ thuật nuôi cấy mô trong nhân giống chuối ( Musa Spp) Già Hương | Mai Trường Giang | 2012-2013 |
2. | Chế biến bánh biscuit làm từ hạt mít | Lê Anh Thảo | 2012-2013 |
3. | Ứng dụng kỹ thuật vi ghép trong phục hồi giống huệ trắng | Trần Hoàng Nhật | 2012-2013 |
4. | Ứng dụng kỹ thuật nuôi cấy mô trong nuôi cấy địa lan (Cymbidium sp) | Lê Thị Phương Dung | 2012-2013 |
5. | Khảo sát ảnh hưởng của khí CO2 đến sự sinh trưởng và phát triển của tảo Spirulina platensis nuôi trong hệ kín | Nguyễn Thanh Tuyền | 2012-2013 |
6. | Thử nghiệm sử dụng áp lực oxy hóa để để tăng hàm lượng vitamin A trong tảo Spirulina platensis | Phạm Thị Nhi | 2012-2013 |
7. | Nghiên cứu ảnh hưởng của hàm lượng của các nguồn Nitơ khác nhau lên sự sinh trưởng và phát triển của tảo Spirulina platensis | Trần Thị Thúy Kiều | 2012-2013 |
8. | Khảo sát tình hình vệ sinh thú y tại các lò giết mổ heo thuộc tỉnh Bình Dương | Đinh Điền | 2012-2013 |
9. | Nghiên cứu sự phát triển của tảo Scenedesmus trong môi trường nước thải sau biogas | Huỳnh Văn Vinh | 2012-2013 |
10. | Bước đầu khảo sát khả năng xử lý nước thải sau biogas của tảo Scenedesmus | Vũ Minh Dương | 2012-2013 |
11. | Thử nghiệm khả năng xử lý nước thải sinh hoạt của tảo Scenedesmus | Nguyễn Thị Phương Thảo | 2012-2013 |
12. | Xác định hoạt tính amylase trong gạo lức nảy mầm và ứng dụng trong sản xuất đồ uống từ gạo lứt. | Nguyễn Thị Khánh Trinh | 2012-2013 |
13. | Nghiên cứu thu nhận Enzyme Protease từ Aspergillus Niger và bước đầu thử nghiệm ứng dụng trong thuỷ phân phế liệu tôm | Đặng Thị Mỹ Tin
| 2012-2013
|
14. | Thử nghiệm ảnh hưởng của chế phẩm EM đến sản xuất phân compost từ lá cao su và rác thải | Lê Ngọc Phương | 2013-2014 |
15. | Thu nhận Enzyme amylase và enzyme protease từ Aspergillus spp và ứng dụng trong sản xuất mật tinh bột, chế biến nước mắm | Tăng Quốc Nam | 2013-2014 |
16. | Khảo sát hàm lượng GABA trong gạo mầm từ gạo lức Huyết Rồng và Nàng Thơm chợ Đào và sản phẩm cháo gạo lức có bổ sung đậu xanh | Dương Thị Thương | 2013-2014 |
17. | Đánh giá hiệu quả của Chitosan trong phòng bệnh thối nhũn do vi khuẩn Erwinia Carotvora gây ra trên trái cà chua | Phạm ngọc Phương Lan | 2014-2015 |
18. | Nghiên cứu xác định các thông số động học của mô hình SGBR xử lý nước rỉ rác từ khu liên hợp xử lý chất thải rắn Nam Bình Dương | Mai Văn Công Võ Văn Hậu | 2014-2015 |
19. | Phân lập nấm mốc sinh Enzyme celluase từ đất rừng cao su tại Nam Tân Uyên | Nguyễn Thị Lan Thanh | 2014-2015 |
20. | Phân lập và tuyển chọn một số vi khuẩn có khả năng sinh Enzyme protease từ đất xung quanh khu vực lò mổ gia súc huyện Bến Cát, Tỉnh Bình Dương | Cao Thị Nhâm | 2014-2015 |
21. | Đánh giá và tuyển chọn một số vi sinh vật có khả năng sinh Amylase được phân lập từ đất tại Dĩ An, Bình Dương | Huỳnh Thị Yến Vi | 2014-2015 |
22. | Trà gạo lứt chùm ngây | Lê Thị Trang | 2014-2015 |
23. | Sử dụng than tổ ong đã qua sử dụng để tạo ra giá thể trồng cây tự hút nước cung cấp cho cây trồng | Bùi Tuấn Dương | 2015-2016 |
24. | Thử nghiệm sản xuất chế phẩm vi sinh từ vi sinh vật bản địa (IOM2) và phân bò | Hồ Hoàng Phúc | 2015-2016 |
25. | Đánh giá hiệu quả xử lý nước thải từ sản xuất giấy tái chế bằng mô hình MBBR | Phạm Ngọc Thảo | 2015-2016 |
26. | Khảo sát khả năng xử lý chất ô nhiễm trong nước thải sinh hoạt bằng mô hình đất ngập nước kiển tạo | Biện Phi Vân | 2015-2016 |
27. | Khảo sát sự ra hoa trong ống nghiệm ở cây hoa cúc đồng tiền | Nguyễn Quốc Thiện | 2016-2017 |
28. | Khảo sát hiệu quả xử lý nước thải thuỷ sản bằng bể lọc sinh học giá thể bã mía | Nguyễn Bảo Trân | 2016-2017 |
29. | Nghiên cứu đánh giá hiệu quả xử lý nước thải sinh hoạt bằng công nghệ Swin – Bed với giá thể Biafringe được làm tự sợi đai | Nguyễn Thị Nga | 2016-2017 |